Từ điển Thiều Chửu
寫 - tả
① Dốc hết ra, tháo ra, như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu 以寫我憂 để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý 寫意 nghĩa là ý không bị uất ức vậy. ||② Viết, sao chép. ||③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生. ||④ Ðúc tượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寫 - tả
Viết ra — Bày tỏ ra.


暗寫 - ám tả || 簡寫 - giản tả || 默寫 - mặc tả || 描寫 - miêu tả || 模寫 - mô tả || 複寫紙 - phức tả chỉ || 抄寫 - sao tả || 寫真 - tả chân || 寫倣 - tả phóng || 寫生 - tả sinh || 借寫 - tá tả || 寫神 - tả thần || 寫實 - tả thực || 寫情 - tả tình ||